ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM NĂM 2013
Đang cập nhật theo thông tin chính thức của trường...
Minh hoạ về: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM NĂM 2012
Điểm trúng tuyển NV1 từng ngành áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn khối V và khối D1 đã nhân hệ số 2 môn Vẽ và môn tiếng Anh.
ĐIỂM CHUẨN NV2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM NĂM 2012
Điểm chuẩn NV2 năm 2012 vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Ngày 5-9, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành của
trường trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2012 như sau.
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung các ngành đào tạo trình độ Đại học:
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng:
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh
thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng
tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là
0,5 điểm.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp HCM
Xem tỷ lệ chọi ĐHCĐ năm 2013
Đang cập nhật theo thông tin chính thức của trường...
Minh hoạ về: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Điểm trúng tuyển NV1 từng ngành áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A | 14 |
A1 | 13,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 15,5 |
A1 | 15 | ||
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A | 14 |
A1 | 13,5 | ||
Kỹ thuật công nghiệp | D510603 | A | 14 |
A1 | 13,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D510203 | A | 15,5 |
A1 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 15,5 |
A1 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A | 15,5 |
A1 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A | 14 |
A1 | 13,5 | ||
Công nghệ In | D510501 | A | 14 |
A1 | 13,5 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 14,5 |
A1 | 14 | ||
Công nghệ may | D540204 | A | 14,5 |
A1 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A | 17 |
A1 | 16,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A | 14 |
A1 | 13,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A | 15,5 |
A1 | 15 | ||
Quản lý công nghiệp | D510601 | A | 15 |
A1 | 14,5 | ||
Kế toán | D340301 | A | 16 |
A1 | 15,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 15 |
B | 18 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 17,5 |
B | 19,5 | ||
Kinh tế gia đình | D810501 | A | 14 |
B | 14 | ||
Thiết kế thời trang | D210404 | V | 18,5 |
Sư phạm tiếng Anh | D240231 | D1 | 22,5 |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | 10 |
A1 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 10 |
A1 | 10 | ||
Công nghệ chế tạo máy | C510302 | A | 10 |
A1 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A | 10 |
A1 | 10 | ||
Công nghệ may | C540204 | A | 10 |
A1 | 10 |
ĐIỂM CHUẨN NV2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM NĂM 2012
Điểm chuẩn NV2 năm 2012 vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Ngày 5-9, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành của
trường trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2012 như sau.
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung các ngành đào tạo trình độ Đại học:
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Khối A | Khối A1 |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 17,00 | 16,50 |
2. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 17,00 | 16,50 |
3. | Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 15,00 | 14,50 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 17,00 | 16,50 |
5. | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 15,00 | 14,50 |
6. | Công nghệ in (A/A1) | D510501 | 14,50 | 14,00 |
7. | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 18,00 | 17,50 |
8. | Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 16,00 | 15,50 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn NV2 | |
Khối A | Khối B | |||
1 | Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 14,00 | 14,00 |
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng:
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Khối A và A1 |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 13,50 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 13,50 |
3. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510302 | 12,00 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C510205 | 13,00 |
5. | Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 10,50 |
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh
thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng
tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là
0,5 điểm.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp HCM
Xem tỷ lệ chọi ĐHCĐ năm 2013