THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
-
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp thành phố
Hồ Chí Minh
-
Ký hiệu trường: HUI
- Địa chỉ (*): Số 12 Nguyễn Văn
Bảo, Phường 4, Q. Gò Vấp, TP. HCM
-
Điện thoại: (08) 39850578; 9851932; 8955858 - FAX: 08 38946268
-
Website: www.iuh.edu.vn, Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
-
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh
trong cả nước.
-
Phương
thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo đề chung của Bộ
GD&ĐT;
+ Trình độ cao
đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển từ kết quả thi Đại học của
các thí sinh dự thi vào Trường.
+ Xét nguyện vọng
bổ sung: Thí sinh gửi Phiếu chứng nhận kết
quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 (bản
chính) về địa chỉ (*) trong thời gian
được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định.
-
Ký túc xá: 10.000 chỗ
NGÀNH HỌC | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 5.000 | ||
1.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ điều khiển tự động | A, A1 | 300 | |
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành: - Chế tạo máy - Kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 150 | |
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | 150 | |
4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Gồm các chuyên ngành: - Điện tử - viễn thông - Điện tử - tự động - Điện tử - máy tính | A, A1 | 250 | |
5. Khoa học máy tính Gồm các chuyên ngành: - Khoa học máy tính - Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | A, A1 | 250 | |
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A, A1 | 150 |
7. Công nghệ may: Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ may - Thiết kế thời trang | A, A1 | 150 | |
8. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 150 | |
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học: Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ vật liệu - Máy và quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học – Thực phẩm – môi trường | A, B | 300 | |
10. Công nghệ thực phẩm: Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sinh học | A, B | 250 | |
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường: Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường | A, B | 350 | |
12. Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị Marketing - Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh thương mại - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành - Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | A, A1, D1 | 700 | |
13. Kế toán Chuyên ngành kế toán – kiểm toán | A, A1, D1 | 800 | |
14. Tài chính – Ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | A, A1, D1 | 700 | |
15. Ngôn ngữ Anh | D1 | 150 | |
16. Thương mại Điện tử (ngành mới) | A, A1, D1 | 200 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Mã ngành | Khối xét tuyển | 1.700 |
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ điều khiển tự động | A, A1 | 150 | |
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ khí - Cơ điện - Cơ điện tử - Công nghệ hàn | C510201 | A, A1 | 100 |
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chuyên ngành Kỹ thuật lạnh & điều hòa không khí) | A, A1 | 50 | |
4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Gồm các chuyên ngành: - Điện tử - Viễn thông - Điện tử - Tự động - Điện tử - Máy tính | A, A1 | 100 | |
5. Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin | A, A1 | 100 | |
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 100 | |
7. Công nghệ may Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ may - Thiết kế thời trang | A, A1 | 50 | |
8. Công nghệ Chế tạo máy | A, A1 | 50 | |
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học: Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ vật liệu - Máy và quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học – Thực phẩm – môi trường | A, B | 150 | |
10. Công nghệ thực phẩm Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sinh học | A, B | 100 | |
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B | 100 | |
12. Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị Marketing - Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh thương mại - Thương mại điện tử - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành - Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | A, A1, D1 | 200 | |
13. Kế toán Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán | A, A1, D1 | 200 | |
14. Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | A, A1, D1 | 150 | |
15. Ngôn ngữ Anh | D1 | 100 |