Bạn gì ơi ! Bạn chưa đăng ký tài khoản kia !!!. Đăng ký ngay!

Thông tin bài đăng

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Đăng tại chuyên mục Trường THPT Nguyễn Hữu Quang

Mã tin: 902

Thông Báo
Thông Báo
Quản Trị Viên
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013




-
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp thành phố
Hồ Chí Minh





-
Ký hiệu trường: HUI




- Địa chỉ (*): Số 12 Nguyễn Văn
Bảo, Phường 4, Q. Gò Vấp, TP. HCM




-
Điện thoại: (08) 39850578; 9851932; 8955858 - FAX: 08 38946268




-
Website: www.iuh.edu.vn, Email: tuyensinh@iuh.edu.vn


-
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh
trong cả nước
.




-
Phương
thức TS:



+ Trình độ đại học: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo đề chung của Bộ
GD&ĐT;



+ Trình độ cao
đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển từ kết quả thi Đại học của
các thí sinh dự thi vào Trường.



+ Xét nguyện vọng
bổ sung: Thí sinh gửi Phiếu chứng nhận kết
quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 (bản
chính) về địa chỉ (*) trong thời gian
được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định.



-
Ký túc xá: 10.000 chỗ








NGÀNH HỌC

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành
đào tạo đại học:


5.000
1.Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử:
Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động


A, A1

300
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 2 chuyên ngành:
- Chế tạo máy
- Kỹ thuật cơ khí



A, A1

150
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A, A1

150
4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:
Gồm các chuyên ngành:
- Điện tử - viễn thông
- Điện tử - tự động
- Điện tử - máy tính


A, A1

250
5. Khoa học máy tính
Gồm các chuyên ngành:
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin


A, A1

250
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A, A1

150
7. Công nghệ may:
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang


A, A1

150
8. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

150
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học:
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
- Công nghệ vật liệu
- Máy và quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học – Thực phẩm – môi trường


A, B

300
10. Công nghệ thực phẩm:
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học


A, B

250
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường:
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên & môi trường


A, B

350
12. Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
- Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống


A, A1, D1

700
13. Kế toán
Chuyên ngành kế toán – kiểm toán


A, A1, D1

800
14. Tài chính – Ngân hàng:
Gồm 2 chuyên ngành:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp


A, A1, D1

700
15. Ngôn ngữ Anh

D1

150


16. Thương mại Điện tử (ngành mới)


A, A1, D1

200
Các ngành
đào tạo cao đẳng:




Mã ngành

Khối xét tuyển

1.700
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động


A, A1

150
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
Gồm các chuyên ngành:
- Kỹ thuật cơ khí
- Cơ điện
- Cơ điện tử
- Công nghệ hàn

C510201 A, A1
100
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Chuyên ngành Kỹ thuật lạnh & điều hòa không khí)


A, A1

50
4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:
Gồm các chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông

- Điện tử - Tự động
- Điện tử - Máy tính


A, A1

100
5. Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin


A, A1

100
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô

A, A1

100
7. Công nghệ may
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang



A, A1

50
8. Công nghệ Chế tạo máy

A, A1

50
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học:
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
- Công nghệ vật liệu
- Máy và quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học – Thực phẩm – môi trường



A, B

150
10. Công nghệ thực phẩm
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học


A, B

100
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, B

100
12. Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Thương mại điện tử
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
- Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống


A, A1, D1

200
13. Kế toán
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán


A, A1, D1

200
14. Tài chính – Ngân hàng
Gồm 2 chuyên ngành:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp




A, A1, D1

150
15. Ngôn ngữ Anh


D1

100

2013-04-05, 18:15#1
Đăng ký tài khoản để trả lời bài viết bạn nhé. Đăng ký ngay!
Quyền hạn của bạn
Bạn không có quyền trả lời bài viết