Bạn gì ơi ! Bạn chưa đăng ký tài khoản kia !!!. Đăng ký ngay!

Thông tin bài đăng

Trường Đại học Sài Gòn

Đăng tại chuyên mục Trường THPT Nguyễn Hữu Quang

Mã tin: 900

Thông Báo
Thông Báo
Quản Trị Viên
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2012:


Kênh tuyển sinh sẽ cập nhật ngay khi trường công bố chính thức điểm chuẩn năm nay tại đây.

Trường đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2012



Trường ĐH Sài Gòn
chỉ dành 60 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở bậc đại học. Các
thí sinh dự thi vào trường không trúng tuyển ngành đã đăng ký được phép
chuyển sang ngành học khác. -



Chiều
8-8, Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn các ngành, áp dụng cho thí
sinh ở KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên
kế tiếp giảm 1,0 điểm. Đối với các ngành thanh nhạc, sư phạm âm nhạc,
sư phạm mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2012:







STT

Ngành



Khối

Điểm
chuẩn


1

Thanh nhạc

D210205

N

34,0


2

Việt Nam học (văn hóa - du lịch)

D220113

C

17,5


D1

16,0


3

Ngôn ngữ Anh (thương mại - du lịch)

D220201

D1

17,5


4

Khoa học thư viện

D320202

A

13,5


B

14,5


C

14,5


D1

13,5


5

Quản trị kinh doanh

D340101

A

16,5


A1

17,0


D1

18,0


6

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

17,0


A1

17,5


D1

19,0


7

Kế toán

D340301

A

16,5


A1

17,0


D1

18,0


8

Luật

D380101

A

14,0


C

17,0


D1

16,0


9

Khoa học môi trường

D440301

A

14,0


B

15,5


10

Toán ứng dụng

D460112

A

14,0


A1

14,0


11

Công nghệ thông tin

D480201

A

14,0


A1

15,0


12

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

13,0


A1

14,0


13

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

13,0


A1

13,5


14

Quản lý giáo dục

D140114

A

13,5


C

14,0


D1

14,0


15

Giáo dục mầm non

D140201

M

17,5


16

Giáo dục tiểu học

D140202

A

14,5


D1

16,0


17

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,5


D1

13,5


18

Sư phạm toán học

D140209

A

16,5


19

Sư phạm vật lý

D140211

A

16,0


A1

16,5


20

Sư phạm hóa học

D140212

A

17,5


21

Sư phạm sinh học

D140213

B

15,5


22

Sư phạm ngữ văn

D140217

C

17,0


23

Sư phạm lịch sử

D140218

C

16,0


24

Sư phạm địa lý

D140219

A

16,0


A1

14,5


C

16,5


25

Sư phạm âm nhạc

D140221

N

33,0


26

Sư phạm mỹ thuật

D140222

H

33,0


27

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

18,5

2013-04-05, 18:03#1
Thông Báo
Thông Báo
Quản Trị Viên
-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm toán học (D140209) không trúng tuyển, có
tổng điểm từ 15,0 trở lên, được chuyển sang học hệ đại học, ngành toán
ứng dụng (D460112).





-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm tiếng Anh (D140231) không trúng tuyển,
có tổng điểm từ 18,0 trở lên, được chuyển sang học hệ đại học, ngành
ngôn ngữ Anh (D220201).




-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm hóa học (D140212) không trúng tuyển, có
tổng điểm từ 15,0 trở lên, được chuyển sang học hệ đại học, ngành khoa
học môi trường (D440301).




-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm vật lý (D140211) khối A không trúng
tuyển, có tổng điểm từ 14,5 trở lên được chuyển sang học hệ đại học
ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (D440301); từ 13,5 hoặc
14,0 điểm được chuyển sang học hệ đại học ngành công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử (D440302.




-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm vật lý (D140211) khối A1 không trúng
tuyển, có tổng điểm từ 15,0 trở lên được chuyển sang học hệ đại học
ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (D440301); từ 14,0 hoặc
14,5 được chuyển sang học hệ đại học ngành công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử (D440302).




-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm âm nhạc (D140221) không trúng tuyển có
tổng điểm từ 25,5 trở lên được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành sư
phạm âm nhạc (C140221).




-
Thí sinh dự thi ngành sư phạm mỹ thuật (D140222) không trúng tuyển, có
tổng điểm từ 24,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành sư
phạm mỹ thuật (C140222).




-
Thí sinh dự thi ngành giáo dục mầm non (D140201) không trúng tuyển, có
tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành
giáo dục mầm non (C140201).




Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng ngành giáo dục mầm non là 15 điểm (khối M), sư phạm mỹ thuật là 23,5 điểm (khối H).



Ngày
5-9, trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học,
trúng tuyển NV1, NV2 hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học.



Trường
xét tuyển 60 nguyện vọng bổ sung hệ ĐH chia đều cho hai ngành khoa học
thư viện và giáo dục chính trị với khối C (14,5 điểm), khối D1 (13,5
điểm). Ngoài ra, trường cũng dành 2.190 chỉ tiêu xét tuyển hệ cao đẳng
bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT (khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối
C: 11,5 điểm; khối D1: 10,5 điểm).


Chỉ tiêu tuyển sinh NV2 năm 2012: Trường đại học Sài Gòn





STT

Ngành


Khối

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Việt Nam học (văn hóa - du lịch)

C220113

C, D1

120

2

Tiếng Anh (thương mại - du lịch)

C220201

D1

120

3

Khoa học thư viện

C320202

A, B, C, D1

40

4

Lưu trữ học

C320303

C, D1

30

5

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

260

6

Tài chính - ngân hàng

C340201

A, A1, D1

260

7

Kế toán

C340301

A, A1, D1

260

8

Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

50

9

Thư kí văn phòng

C340407

C, D1

50

10

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

80

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

30

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

30

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

100

14

Giáo dục tiểu học

C140202

A, D1

250

15

Giáo dục công dân

C140204

C

40

16

Sư phạm toán học

C140209

A

40

17

Sư phạm vật lý

C140211

A, A1

30

18

Sư phạm hóa học

C140212

A

30

19

Sư phạm sinh học

C140213

B

30

20

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

C140214

A, A1

40

21

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

C140215

B

40

22

Sư phạm kinh tế gia đình

C140216

B

40

23

Sư phạm ngữ văn

C140217

C

40

24

Sư phạm lịch sử

C140218

C

30

25

Sư phạm địa lý

C140219

A, A1, C

30

26

Sư phạm tiếng Anh

C140231

D1

120



Cộng





2190

Điểm chuẩn nguyện vọng 2 Đại học Sài Gòn năm 2012



Hệ ĐH:


Stt

Ngành



Khối

Điểm chuẩn NV2

1

ĐH Khoa học thư viện

D320202

C

16,0

D1

15,0

2

ĐH Giáo dục Chính trị

D140205

C

17,5

D1

16,0

Hệ Cao đẳng:


Stt

Ngành


Khối

Điểm chuẩn NV1, NV2

1

CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

C220113

C

15,0

D1

13,5

2

CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)

C220201

D1

16,0

3

CĐ Khoa học thư viện

C320202

A

12,0

B

13,0

C

13,5

D1

12,0

4

CĐ Lưu trữ học

C320303

C

12,5

D1

11,5

5

CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A

14,5

A1

14,5

D1

15,0

6

CĐ Tài chính - Ngân hàng

C340201

A

14,5

A1

14,5

D1

15,5

7

CĐ Kế toán

C340301

A

14,5

A1

14,5

D1

15,0

8

CĐ Quản trị văn phòng

C340406

C

15,5

D1

14,5

9

CĐ Thư kí văn phòng

C340407

C

14,5

D1

13,0

10

CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A

13,0

A1

13,0

11

CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A

12,0

A1

12,0

12

CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A

11,0

A1

11,0

13

CĐ Công nghệ Kĩ thuật môi trường

C510406

A

12,5

B

14,0

14

CĐ Giáo dục Tiểu học

C140202

A

14,5

D1

15,5

15

CĐ Giáo dục Công dân

C140204

C

13,5

16

CĐ Sư phạm Toán học

C140209

A

16,5

17

CĐ Sư phạm Vật lí

C140211

A

15,0

A1

15,0

18

CĐ Sư phạm Hóa học

C140212

A

15,5

19

CĐ Sư phạm Sinh học

C140213

B

15,5

20

CĐ SP Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

A

11,0

A1

11,0

21

CĐ SP Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

B

11,0

22

CĐ SP Kinh tế Gia đình

C140216

B

11,5

23

CĐ Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

16,5

24

CĐ Sư phạm Lịch sử

C140218

C

15,5

25

CĐ Sư phạm Địa lí

C140219

A

13,0

A1

13,0

C

15,5

26

CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

17,0






Bạn muốn biết về:

Tỉ lệ chọi trường đại học Sài Gòn

Thông tin tuyển sinh 2013 Đại học Sài Gòn

2013-04-05, 18:05#2
Lãng Tử
Lãng Tử
Người Thiết Kế
có ai đi trường này hok vậy ta ?

2013-04-05, 20:41#3
Sponsored content

Đăng ký tài khoản để trả lời bài viết bạn nhé. Đăng ký ngay!
Quyền hạn của bạn
Bạn không có quyền trả lời bài viết