Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2012:
Kênh tuyển sinh sẽ cập nhật ngay khi trường công bố chính thức điểm chuẩn năm nay tại đây.
Trường đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2012
Trường ĐH Sài Gòn
chỉ dành 60 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở bậc đại học. Các
thí sinh dự thi vào trường không trúng tuyển ngành đã đăng ký được phép
chuyển sang ngành học khác. -
Chiều
8-8, Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn các ngành, áp dụng cho thí
sinh ở KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên
kế tiếp giảm 1,0 điểm. Đối với các ngành thanh nhạc, sư phạm âm nhạc,
sư phạm mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2012:
Kênh tuyển sinh sẽ cập nhật ngay khi trường công bố chính thức điểm chuẩn năm nay tại đây.
Trường đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2012
Trường ĐH Sài Gòn
chỉ dành 60 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở bậc đại học. Các
thí sinh dự thi vào trường không trúng tuyển ngành đã đăng ký được phép
chuyển sang ngành học khác. -
Chiều
8-8, Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn các ngành, áp dụng cho thí
sinh ở KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên
kế tiếp giảm 1,0 điểm. Đối với các ngành thanh nhạc, sư phạm âm nhạc,
sư phạm mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2012:
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn | |
1 | Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 | |
2 | Việt Nam học (văn hóa - du lịch) | D220113 | C | 17,5 | |
D1 | 16,0 | ||||
3 | Ngôn ngữ Anh (thương mại - du lịch) | D220201 | D1 | 17,5 | |
4 | Khoa học thư viện | D320202 | A | 13,5 | |
B | 14,5 | ||||
C | 14,5 | ||||
D1 | 13,5 | ||||
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 16,5 | |
A1 | 17,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
6 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 17,0 | |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 19,0 | ||||
7 | Kế toán | D340301 | A | 16,5 | |
A1 | 17,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
8 | Luật | D380101 | A | 14,0 | |
C | 17,0 | ||||
D1 | 16,0 | ||||
9 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 14,0 | |
B | 15,5 | ||||
10 | Toán ứng dụng | D460112 | A | 14,0 | |
A1 | 14,0 | ||||
11 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 14,0 | |
A1 | 15,0 | ||||
12 | Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 13,0 | |
A1 | 14,0 | ||||
13 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 13,0 | |
A1 | 13,5 | ||||
14 | Quản lý giáo dục | D140114 | A | 13,5 | |
C | 14,0 | ||||
D1 | 14,0 | ||||
15 | Giáo dục mầm non | D140201 | M | 17,5 | |
16 | Giáo dục tiểu học | D140202 | A | 14,5 | |
D1 | 16,0 | ||||
17 | Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 | |
D1 | 13,5 | ||||
18 | Sư phạm toán học | D140209 | A | 16,5 | |
19 | Sư phạm vật lý | D140211 | A | 16,0 | |
A1 | 16,5 | ||||
20 | Sư phạm hóa học | D140212 | A | 17,5 | |
21 | Sư phạm sinh học | D140213 | B | 15,5 | |
22 | Sư phạm ngữ văn | D140217 | C | 17,0 | |
23 | Sư phạm lịch sử | D140218 | C | 16,0 | |
24 | Sư phạm địa lý | D140219 | A | 16,0 | |
A1 | 14,5 | ||||
C | 16,5 | ||||
25 | Sư phạm âm nhạc | D140221 | N | 33,0 | |
26 | Sư phạm mỹ thuật | D140222 | H | 33,0 | |
27 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 18,5 |