Tính từ adj-ing và adj-ed có nguồn gốc từ một động từ .
A. Cách dùng của adj-ing và adj-ed :
1.Adj-ing
- Mang nghĩa chủ động .
- Adj-ing + N (thường đứng trước N hơn Adj-ed )
- Adj-ing + đi sau S(chỉ vật ) và bổ nghĩa cho nó .
- Adj-ing + ly --> adv (có thể cộng với -ly để tạo ra adv )
Ex - That is an interesting book.
N(chỉ vật )
- The book is very interesting.
S(vật) adj-ing
Notes: ngoài ra ta còn có thấy trong các cấu trúc sau :
- it + be + adj-ing + to do sth
- S + find it + adj-ing + to do sth
2. Adj-ed
- Mang nghĩa bị động .
- Đi sau S (chỉ người ) và bổ nghĩa cho nó .
_ và thường có một giời từ theo sau .( adj-ed + pre)
- Nam is bored with doing the same thing all day .
A. Cách dùng của adj-ing và adj-ed :
1.Adj-ing
- Mang nghĩa chủ động .
- Adj-ing + N (thường đứng trước N hơn Adj-ed )
- Adj-ing + đi sau S(chỉ vật ) và bổ nghĩa cho nó .
- Adj-ing + ly --> adv (có thể cộng với -ly để tạo ra adv )
Ex - That is an interesting book.
N(chỉ vật )
- The book is very interesting.
S(vật) adj-ing
Notes: ngoài ra ta còn có thấy trong các cấu trúc sau :
- it + be + adj-ing + to do sth
- S + find it + adj-ing + to do sth
2. Adj-ed
- Mang nghĩa bị động .
- Đi sau S (chỉ người ) và bổ nghĩa cho nó .
_ và thường có một giời từ theo sau .( adj-ed + pre)
- Nam is bored with doing the same thing all day .