1.Cụm động từ gồm 1 động từ đứng trước và 1 hay 2 giới từ theo sau.
Dạng thức: V+ pre (in/at/on/out /of ..........)
Notes:
- nghĩa của cụm động từ cố định, khác với nghĩa gốc của động từ phía trước.
- chúng ta không thể tách giới từ của động từ . Nếu bỏ giới từ đi thì động từ cụm mất ý nghĩa của nó .
Ex look (v)- nhìn -> look for -tìm kiếm -> look up - kính trọng -> look down - xem thường
1. fill in : điền vào
Ex i am trying to fill in in a form.
2.to give up (v) bỏ , từ bỏ
Ex My father gave up smoking two years old.
3. to take off (v) ( máy bay) cất cánh
Ex the plain had taken off when they got to the airport.
4. to wash up (v) rửa dọn
Ex Jack , you didnot wash up the pans last night.
5. to go on tiếp tục
Ex he went on persuading his father to buy him a car.
6. put on mặc quần áo
Ex He is putting on a coat.
7. turn up xuất hiện
Ex how many people turned up at the party.
8. to get over phục hồi
9. try out thử
10.to hold up hoãn lại
Dạng thức: V+ pre (in/at/on/out /of ..........)
Notes:
- nghĩa của cụm động từ cố định, khác với nghĩa gốc của động từ phía trước.
- chúng ta không thể tách giới từ của động từ . Nếu bỏ giới từ đi thì động từ cụm mất ý nghĩa của nó .
Ex look (v)- nhìn -> look for -tìm kiếm -> look up - kính trọng -> look down - xem thường
1. fill in : điền vào
Ex i am trying to fill in in a form.
2.to give up (v) bỏ , từ bỏ
Ex My father gave up smoking two years old.
3. to take off (v) ( máy bay) cất cánh
Ex the plain had taken off when they got to the airport.
4. to wash up (v) rửa dọn
Ex Jack , you didnot wash up the pans last night.
5. to go on tiếp tục
Ex he went on persuading his father to buy him a car.
6. put on mặc quần áo
Ex He is putting on a coat.
7. turn up xuất hiện
Ex how many people turned up at the party.
8. to get over phục hồi
9. try out thử
10.to hold up hoãn lại